4.3. Đặt lệnh
Resquest header
Resquest body
Response body
Last updated
Resquest header
Resquest body
Response body
Last updated
URL
Method
POST
Field
Type
Description
Authorization
Bearer <JWT token>
trading-token
Trading-token lấy ở xác thực bước 2 (Mục 2.b)
Field
Type
Description
symbol
String
Mã ví dụ VN30F2306
side
String
Lệnh mua: NB, Lệnh bán:NS
orderType
String
Loại lệnh: LO/ /MTL/ATO/ATC/MOK/MAK
price
Double
Giá
quantity
Double
Khối lượng đặt
bankMarginPortfolioId
Double
Mã gói vay, lấy gói vay muốn đặt từ api danh sách gói vay
investorId
String
Mã khách hàng
Field
Type
Description
id
integer
Số hiệu lệnh
side
string
Lệnh Mua/Bán thuộc các giá trị sau:
- NB: Mua
- NS: Bán
investorAccountId
string
Số tiểu khoản
investorId
string
Mã Khách hàng
symbol
string
Mã
price
number
Giá đặt
quantity
integer
Khối lượng đặt
orderType
string
Loại lệnh, thuộc các giá trị sau:
- LO: lệnh giới hạn
- MTL: lệnh thị trường
- ATC/ATO: lệnh khớp phiên định kỳ đóng cửa/mở cửa
- PLO: lệnh khớp lệnh sau giờ
orderStatus
string
Trạng thái lệnh, thuộc các giá trị sau đây:
- pending: chờ gửi
- pendingNew: chờ gửi
- new: chờ khớp
- partiallyFilled: khớp một phần
- filled: khớp toàn bộ
- rejected: bị từ chối
- expired: bị hết hạn trong phiên
- doneForDay: lệnh hết hiệu lực khi hết phiên
fillQuantity
integer
Khối lượng đã khớp
lastQuantity
integer
Khối lượng của lần khớp gần nhất của lệnh
lastPrice
number
Giá khớp của lần khớp gần nhất của lệnh
averagePrice
double
Giá khớp trung bình của lệnh
createdDate
string
Thời điểm (ngày giờ) đặt lệnh, theo định dạng ISO UTC 8601 format datetime
Ví dụ: 2022-07-15T10:00:00.111+07:00
modifiedDate
string
Thời điểm (ngày giờ) thay đổi cuối cùng của lệnh
bankMarginPortfolioId
integer
Id gói vay