4.12. Thông tin lệnh điều kiện

Query Parameters

Field
Type
Description

_start

Index bắt đầu duyệt, nên để là 0

_end

Index kết thúc duyệt

investorId

Mã khách hàng

Request header

Field
Type
Description

Authorization

Bearer <JWT Token>

Request Body

Field
Type
Description

N/A

Response Body

Field
Type
Description

total

Tổng số các lệnh điều kiện

data

Danh sách các lệnh điều kiện

data

Field
Type
Description

id

Số hiệu lệnh

status

“PendingTrigger”, “Canceled” hoặc “Triggered”

investorId

String

Mã khách hàng

investorAccountId

Int

Mã tài khoản

bankMarginPortfolioId

Double

Mã gói vay

symbol

String

Mã phái sinh (ví dụ “VN30F2504”)

condition

String

Điều kiện đặt lệnh (ví dụ “>= 1369”, “<= 1396”)

targetPrice

Double

Giá đặt

targetSide

String

“NB” (Mua) hoặc “NS” (Bán)

targetQuantity

Int

Khối lượng đặt

type

String

Chỉ nhận giá trị “STOP”

expiredTime

String

Thời gian đóng lệnh

createdDate

String

modifiedDate

String

metadata

Last updated