Deal
Trang Deal thống kê toàn bộ lịch sử và chi tiết các deal đã được mở và đóng thành công của Nhà đầu tư.
Last updated
Trang Deal thống kê toàn bộ lịch sử và chi tiết các deal đã được mở và đóng thành công của Nhà đầu tư.
Last updated
Toàn bộ các deal giao dịch thành công của Nhà đâu tư đều được hiển thị trong trang Deal. Nhà đầu tư có thể theo dõi thống kê thông tin các Deal và đánh giá hiệu quả đầu tư tại trang này.
Các trường thông tin được thể hiện bao gồm:
DealID (hỗ trợ quá trình truy soát)
Thời gian mở Deal
Thời gian cập nhật Deal
Vị thế (Mua/Bán)
Mã chứng khoán phái sinh
Khối lượng Deal
Giá mở trung bình
Giá đóng trung bình
Tổng phí thuế
Lãi lỗ & tỉ lệ lãi lỗ tương ứng
Biểu tượng bot (đối với các deal được tạo bởi bot Avatar)
ENTRADE hỗ trợ Nhà đầu tư truy soát chi tiết bên trong mỗi deal đã được mở và đóng thành công. Thông tin chi tiết bao gồm:
Ngoài số tiền cọc ban đầu được tính bằng 18,48% giá mở hợp đồng: 18,48% x 1285 x 100,000 = 23,746,800 VND thì các khoản phí, thuế khác sẽ được tính như sau:
Phí giao dịch: Tổng phí giao dịch của deal cho mỗi lần mở hoặc đóng 1 Hợp đồng (phí cố định) là 27,700 VND
Phí đóng trong ngày: Phí hợp tác 0.0042% tính trên phần 20% đặt cọc cho một hợp đồng phái sinh Ví dụ: Đối với hình minh hoạ trên, NĐT mở deal với Khối lượng 01 Hợp đồng tại giá mở trung bình 1285. Phí đóng trong ngày = 1285 x 100,000 x 20% x 0.0042% = 1,079 VND
Phí hợp tác qua ngày: Phí hợp tác qua ngày 0.0042% tính trên phần 20% đặt cọc một hợp đồng phái sinh Ví dụ: Đối với hình minh hoạ trên, NĐT mở hợp đồng ngày 26/06/2024 và đóng hợp đồng trong ngày 27/06/2024.
Phí hợp tác qua ngày = 1285 x 100,000 x 20% x 0.0042% = 1,079 VND
Phí quản lý qua ngày: Phí quản lý deal ở VSD khi NĐT giữ deal qua đêm tính trên mỗi hợp đồng mở (nếu có): 2,550đ/HĐ/ngày/TK
Ví dụ: Đối với hình minh hoạ trên, NĐT giữ deal qua 1 đêm, mức phí được tính như sau: Phí quản lý qua ngày = 2,550 x 1 (HĐ) x 1 (đêm) = 2,550 VND
Phí quản lý tài sản ký quỹ: Phí quản lý tài sản ký quỹ qua đêm ở VSD (thu theo tháng) = 0,0024% giá trị lũy kế số dư tài sản ký quỹ/TK/tháng (tối thiểu 100.000đ tối đa 1.600.000đ) (thu phí vào ngày làm việc đầu tiên của tháng kế tiếp).
Thông tin các lệnh của Deal được thể hiện theo các trường thông tin bao gồm:
OrderID (ID được gắn cho mỗi lệnh, hỗ trợ quá trình truy soát)
Thời gian đặt lệnh
Thời gian khớp lệnh
Vị thế của lệnh (Mua/Bán)
Mã chứng khoán phái sinh
Khối lượng lệnh
Giá đặt cho lệnh
Giá khớp trung bình cho lệnh
Điều kiện sinh lệnh ( "-" đối với các lệnh NĐT tự giao dịch, chốt lời, cắt lỗ, v.v.)
*NĐT có thể tra cứu thông tin chi tiết mỗi lệnh trong Deal bằng cách click vào dòng Lệnh tương ứng được dẫn sang trang chi tiết Lệnh (chi tiết tại trang tới ->)
ENTRADE hỗ trợ NĐT lọc nhanh danh sách lịch sử Deal với bộ lọc theo thời gian Deal được tạo. Theo hình minh hoạ trên, danh sách Deal hiển thị được lọc, chỉ hiển thị danh sách 4 deal được tạo trong khoảng thời gian từ 18/06/2024 đến 20/07/2024.
*Bộ lọc được ENTRADE mặc định ở trạng thái hiển thị danh sách các deal trong 1 tháng trở lại từ ngày tra cứu.
Khi NĐT thay đổi điều kiện lọc danh sách deal, danh sách deal hiển thị sẽ được cập nhật theo điều kiện lọc tương ứng.
Theo hình minh hoạ, NĐT thay đổi điều kiện lọc Deal được tạo từ 18/06/2024 đến 20/07/2024 sang từ 18/06/2024 đến 20/08/2024. Tổng số deal thoả mãn điều kiện lọc tăng từ 4 lên 7 deal.
*NĐT có thể lựa chọn số dòng deal hiển thị theo các mốc 10-25-50 dòng.