Deal

Trang Deal thống kê toàn bộ lịch sử và chi tiết các deal đã được mở và đóng thành công của Nhà đầu tư.

1. Lịch sử Deal

Toàn bộ các deal giao dịch thành công của Nhà đâu tư đều được hiển thị trong trang Deal. Nhà đầu tư có thể theo dõi thống kê thông tin các Deal và đánh giá hiệu quả đầu tư tại trang này.

Các trường thông tin được thể hiện bao gồm:

  • DealID (hỗ trợ quá trình truy soát)

  • Thời gian mở Deal

  • Thời gian cập nhật Deal

  • Vị thế (Mua/Bán)

  • Mã chứng khoán phái sinh

  • Khối lượng Deal

  • Giá mở trung bình

  • Giá đóng trung bình

  • Tổng phí thuế

  • Lãi lỗ & tỉ lệ lãi lỗ tương ứng

  • Biểu tượng bot (đối với các deal được tạo bởi bot Avatar)

2. Chi tiết Deal

ENTRADE hỗ trợ Nhà đầu tư truy soát chi tiết bên trong mỗi deal đã được mở và đóng thành công. Thông tin chi tiết bao gồm:

2.1. Phí thuế giao dịch

Ngoài số tiền cọc ban đầu được tính bằng 5% giá mở hợp đồng: 5% x 1000 x 100,000 = 5,000,000 VND thì các khoản phí, thuế khác sẽ được tính như sau:

  • Phí giao dịch: Tổng phí giao dịch của deal (Phí giao dịch hiện tại ở mức 8,200 VND cho mỗi lần mở hoặc đóng 1 Hợp đồng) Ví dụ: Đối với hình minh hoạ trên, NĐT mở và đóng deal Khối lượng 01 Hợp đồng. Tổng phí giao dịch = 8,200 x 1 (Hợp đồng) x 2 (thao tác mở và đóng) = 16,400 VND

  • Phí đóng trong ngày: Phí hợp tác 0.038% tính trên phần 24% đặt cọc cho một hợp đồng phái sinh Ví dụ: Đối với hình minh hoạ trên, NĐT mở deal với Khối lượng 01 Hợp đồng tại giá mở trung bình 1000. Phí đóng trong ngày = 1000 x 100,000 x 24% x 0.038% = 9,120 VND

  • Phí hợp tác qua ngày: Phí hợp tác qua ngày 0.038% tính trên phần 24% đặt cọc một hợp đồng phái sinh Ví dụ: Đối với hình minh hoạ trên, NĐT mở hợp đồng ngày 21/12/2022 và đóng hợp đồng trong ngày 22/12/2022.

    Phí hợp tác qua ngày = 1000 x 100,000 x 24% x 0.038% = 9,120 VND

  • Phí quản lý qua ngày: Phí quản lý deal khi NĐT giữ deal qua đêm tính trên mỗi hợp đồng mở. Ví dụ: Đối với hình minh hoạ trên, NĐT giữ deal qua 1 đêm, mức phí được tính như sau: Phí quản lý qua ngày = 5,500 x 1 (HĐ) x 1 (đêm) = 5,500 VND

  • Thuế hợp tác đầu tư: NĐT trả mức 5% thuế hợp tác đầu tư trên lãi vị thế trong trường hợp deal sinh lời, trong trường hợp deal bị lỗ, NĐT sẽ được khấu trừ mức thuế này (thuế HTĐT tương ứng 0%). Ví dụ: Đối với hình minh hoạ trên, nếu NĐT chịu mức lỗ 1,744,811 VND cho deal, NĐT sẽ không phải chịu mức thuế này. Trong trường hợp NĐT có lãi vị thế 1,000,000 VND, NĐT sẽ trả mức thuế tương đương Thuế hợp tác đầu tư = 1,000,000 (lãi vị thế) * 5% = 50,000 VND

2.2 Các lệnh trong Deal

Thông tin các lệnh của Deal được thể hiện theo các trường thông tin bao gồm:

  • OrderID (ID được gắn cho mỗi lệnh, hỗ trợ quá trình truy soát)

  • Thời gian đặt lệnh

  • Thời gian khớp lệnh

  • Vị thế của lệnh (Mua/Bán)

  • Mã chứng khoán phái sinh

  • Khối lượng lệnh

  • Giá đặt cho lệnh

  • Giá khớp trung bình cho lệnh

  • Điều kiện sinh lệnh ( "-" đối với các lệnh NĐT tự giao dịch, chốt lời, cắt lỗ, v.v.)

*NĐT có thể tra cứu thông tin chi tiết mỗi lệnh trong Deal bằng cách click vào dòng Lệnh tương ứng được dẫn sang trang chi tiết Lệnh (chi tiết tại trang tới ->)

3. Lọc Deal theo ngày tạo

ENTRADE hỗ trợ NĐT lọc nhanh danh sách lịch sử Deal với bộ lọc theo thời gian Deal được tạo. Theo hình minh hoạ trên, danh sách Deal hiển thị được lọc, chỉ hiển thị danh sách 19 deal được tạo trong khoảng thời gian từ 26/05/2020 đến 25/06/2020.

*Bộ lọc được ENTRADE mặc định ở trạng thái hiển thị danh sách các deal trong 1 tháng trở lại từ ngày tra cứu.

Khi NĐT thay đổi điều kiện lọc danh sách deal, danh sách deal hiển thị sẽ được cập nhật theo điều kiện lọc tương ứng.

Theo hình minh hoạ, NĐT thay đổi điều kiện lọc Deal được tạo từ 26/05/2020 đến 25/06/2020 sang từ 26/04/2020 đến 25/06/2020. Tổng số deal thoả mãn điều kiện lọc tăng từ 19 lên 27 deal.

*NĐT có thể lựa chọn số dòng deal hiển thị theo các mốc 10-25-50 dòng.

Last updated